Tìm kiếm bài trong Blog này

Thứ Năm, 18 tháng 8, 2011

221 phim kinh điển của điện ảnh tiếng Hoa

Link: hi.baidu.com
Date: 08-04-2010


Hội Phê Bình Điện Ảnh Hồng Kông (Hương Cảng Điện Ảnh Bình Luận Học Hội) năm 2010 vừa bình tuyển và xuất bản ấn phẩm "200 phim kinh điển của điện ảnh tiếng Hoa" (tính đến thời điểm trước năm 2002). Cuốn sách này được thực hiện cẩn thận, công phu, tuy chỉ dừng lại ở con số 200 tác phẩm và có lẽ là còn một vài thiếu sót nhỏ nhưng nó đã làm hài lòng khá nhiều fan mê phim điện ảnh. Nếu mở rộng đến năm 2002, bản danh sách này sẽ đạt tới 211 phim, và nếu tính đến năm 2005, con số này sẽ lên đến 221 chứ không chỉ 200.


DANH SÁCH 221 PHIM KINH ĐIỂN TIẾNG HOA:


GIAI ĐOẠN 20s-70s

1923 劳工之爱情 - Lao Công Chi Ái Tình (Laborer's Love)
1927 西厢记 - Tây Sương Kí của đạo diễn Hầu Diệu (Romance of the Western Chamber)
1929 儿子英雄 - Nhi Tử Anh Hùng (My Son Was a Hero)
1931 恋爱与义务 - Luyến Ái Dữ Nghĩa Vụ (Love and Duty)
1933 小玩意 - Tiểu Ngoạn Ý (Little Toys)

1933 春蚕 - Xuân Tàm (Spring Silkworms)
1934 神女 - Thần Nữ (The Goddess)
1934 体育皇后 - Thể Dục Hoàng Hậu (Queen of Sports)
1934 桃李劫 - Đào Lí Kiếp (Plunder of Peach and Plum)
1935 都市风光 - Đô Thị Phong Quang (Scenes of City Life)

1935 大路 - Đại Lộ (Highway/ The Big Road)
1935 天伦 - Thiên Luân (Song of China)
1936 狼山喋血記 - Lang Sơn Điệp Huyết Kí (Bloodshed on Wolf Mountain)
1936 浪淘沙 - Lãng Đào Sa (Gold and Sand)
1936 新旧上海 - Tân Cựu Thượng Hải (The New and Old Shanghai)

1937 十字街头 - Thập Tự Nhai Đầu (Crossroads)
1937 夜半歌声 - Dạ Bán Ca Thanh (The Phantom Lover)
1937 马路天使 - Mã Lộ Thiên Sứ (Street Angel)
1937 慈母曲 - Từ Mẫu Khúc (Song of a Kind Mother)
1939 麻风女 - Ma Phong Nữ (The Leper Girl)

1939 少奶奶的扇子 - Thiểu Nãi Nãi Đích Phiến Tử (Young Mistress' Fan)
1941 铁扇公主 - Thiết Phiến Công Chủ (The Princess of Iron Fan)
1944 红楼梦 - Hồng Lâu Mộng (Dream of the Red Chamber)
1947 一江春水向东流 - Nhất Giang Xuân Thủy Hướng Đông Lưu (The Spring River Flows East)
1947 太太万岁 - Thái Thái Vạn Tuế (Long Live the Mistress!)

1947 松花江上 - Tùng Hoa Giang Thượng (Along the Songhua River)
1947 假凤虚凰 - Giả Phượng Hư Hoàng (Fake Phoenix)
1947 生死恨 - Sinh Tử Hận (Wedding in the Dream. Remorse at Death)
1948 小城之春 - Tiểu Thành Chi Xuân ((Spring in a Small Town)
1948 万家灯火 - Vạn Gia Đăng Hỏa (Myriads of Lights)

1949 三毛流浪记 - Tam Mao Lưu Lãng Kí (The Winter of There Hairs)
1949 哀乐中年 - Ai Nhạc Trung Niên (Miserable at Middle Age)
1949 乌鸦与麻雀 - Ô Nha Dữ Ma Tước (Crows and Sparrows)
1949 血染海棠红 - Huyết Nhiễm Hải Đường Hồng (The Blood Stained Begonia)
1949 珠江泪 - Châu Giang Lệ (Tears over the Pearl River)

1949 清宫秘史 - Thanh Cung Bí Sử (Sorrows of the Forbidden City)
1950 我这一辈子 - Ngã Giá Nhất Bối Tử (This Life of Mine)
1950 武训传 - Vũ Huấn Truyện
1950 细路祥 - Tế Lộ Tường
1950 摆错迷魂阵 - Bãi Thác Mê Hồn Trận (The Misarranged Love Trap)

1951 红菱血 - Hồng Lăng Huyết (Mysterious Murder)
1953 中秋月 - Trung Thu Nguyệt (Festival Moon)
1953 危楼春晓 - Nguy Lâu Xuân Hiểu (In the Face of Demolition)
1954 家家户户 - Gia Gia Hộ Hộ (Neighbours All)
1955 天仙配 - Thiên Tiên Phối (Marriage of the Fairy Princess)

1955 寒夜 - Hàn Dạ
1955 父母心 - Phụ Mẫu Tâm (Parents' Hearts)
1955 天长地久 - Thiên Trường Địa Cửu (Everlasting Love)
1956 李时珍 - Lí Thời Trân
1956 家 - Gia (The Family)

1957 群英会 - Quần Anh Hội (Triology of Swordsmanship)
1957 四千金 - Tứ Thiên Kim (Our Sister Hedy)
1957 曼波女郎 - Mạn Ba Nữ Lang (Mambo Girl)
1958 鲁班的传说 - Lỗ Ban Đích Truyền Thuyết (Legend of Lu Ban)
1958 提防小手 - Đề Phòng Tiểu Thủ (Beware of Pickpockets)

1958 笑笑笑 - Tiếu Tiếu Tiếu
1959 林则徐 - Lâm Tắc Từ (The Opium Wars)
1959 五朵金花 - Ngũ Đóa Kim Hoa (Five Golden Flowers)
1959 林家铺子 - Lâm Gia Phô Tử (The Lin Family Shop)
1959 蝶影红梨记 - Điệp Ảnh Hồng Lê Kí (Butterfly and Red Pear Blossom)

1960 野玫瑰之恋 - Dã Mai Khôi Chi Luyến (The Wild, Wild Rose)
1960 刘三姐 - Lưu Tam Thư (Third Sister Liu)
1960 杨门女将 - Dương Môn Nữ Tướng (Women Generals of the Yang Family)
1960 革命家庭 - Cách Mệnh Gia Đình (A Revolutionary Family)
1960 同命鸳鸯 - Đồng Mệnh Uyên Ương (The Eternal Love)

1960 难兄难弟 - Nan Huynh Nan Đệ (My Intimate Partner)
1960 错恋 - Thác Luyến
1961 大闹天宫 - Đại Náo Thiên Cung
1961 红色娘子军 - Hồng Sắc Nương Tử Quân (The Red Detachment of Women)
1962 李双双 - Lí Song Song

1962 红楼梦 - Hồng Lâu Mộng (Dream of the Red Chamber)
1962 三看御妹刘金定 - Tam Khán Ngự Muội Lưu Kim Định (Princess Falls in Love)
1963 梁山泊与祝英台 - Lương Sơn Bá Dữ Chúc Anh Đài (The Love Eterne)
1963 早春二月 - Tảo Xuân Nhị Nguyệt (February)
1963 农奴 - Nông Nô

1963 小兵张嘎 - Tiểu Binh Trương Ga (Little Soldier of ZhangGa)
1963 武则天 - Võ Tắc Thiên (Empress Wu)
1964 养鸭人家 - Dưỡng Áp Nhân Gia (Beautiful Duckling)
1965 舞台姐妹 - Vũ Đài Thư Muội (Stage Sisters)
1967 独臂刀 - Độc Tý Đao (One-Armed Swordsman)

1967 破晓时分 - Phá Hiểu Thời Phân
1967 龙门客栈 - Long Môn Khách Sạn (Dragon Gate Inn)
1967 路 - Lộ (The Road)
1967 英雄本色 - Anh Hùng Bản Sắc (Upright Repenter)
1967 碧眼魔女 - Bích Nhãn Ma Nữ (Green-Eyed Demon)

1967 玉女添丁 - Ngọc Nữ Thiêm Đinh
1968 冬暖 - Đông Noãn (The Winter)
1969 黄飞鸿浴血硫磺谷 - Hoàng Phi Hồng Dục Huyết Lưu Huỳnh Cốc (Huang Fei-hong in Sulphur Valley)
1970 路客与刀客 - Lộ Khách Dữ Đao Khách (From the Highway)
1970 侠女 - Hiệp Nữ (A Touch of Zen)

1970 董夫人 - Đổng Phu Nhân (Mrs Tung)
1971 再见阿郎 - Tái Kiến A Lang (Goodbye Darling)
1972 精武门 - Tinh Võ Môn (Fist of Fury)
1972 爱奴 - Ái Nô (Intimate Confessions of a Chinese Courtesan)
1972 猛龙过江 - Mãnh Long Quá Giang (Way of the Dragon)

1972 母亲三十岁 - Mẫu Thân Tam Thập Tuế
1974 再见,中国 - Tái Kiến, Trung Quốc (China Behind)
1975 洪拳小子 - Hồng Quyền Tiểu Tử (Disciples of Shaolin)
1976 天涯。明月。刀 - Thiên Nhai. Minh Nguyệt. Đao (The Magic Blade)
1976 半斤八两 - Bán Cân Bát Lưỡng (The Private Eyes/ Mr Boo)

1977 洪熙官 - Hồng Hi Quan (Shaolin Executioners / Executioners of Death)
1978 醉拳 - Túy Quyền (Drunken Master)
1979 归心似箭 - Quy Tâm Tự Tiễn (Anxious to Return)
1979 曙光 - Thự Quang (The Dawn)
1979 空山灵雨 - Không Sơn Linh Vũ (Raining of the Mountain)

1979 疯劫 - Phong Kiếp (The Secret)
1979 烂头何 - Lạn Đầu Hà (Dirty Ho)
1979 蝶变 - Điệp Biến (Butterfly Murders)
1979 行规 - Hành Quy (The System)


GIAI ĐOẠN 80s-2000s

1980 万人斩 - Vạn Nhân Trảm (Killer Constable)
1980 撞到正 - Tràng Đáo Chính (The Spooky Bunch)
1980 第一类型危险 - Đệ Nhất Loại Hình Nguy Hiểm (Dangerous Encounters of the First Kind)
1981 父子情 - Phụ Tử Tình (Father and Son)
1982 败家子 - Bại Gia Tử

1982 如意 - Như Ý
1982 骆驼祥子 - Lạc Đà Tường Tử (Rickshaw Boy)
1982 投奔怒海 - Đầu Bôn Nộ Hải (Boat People)
1982 烈火青春 - Liệt Hỏa Thanh Xuân (Nomad)
1983 乡音 - Hương Âm (Country People)

1983 风柜来的人 - Phong Quỹ Lai Đích Nhân (The Boys from Fengkuei)
1983 垂帘听政 - Thùy Liêm Thính Chính (Reign Behind a Curtain)
1983 小毕的故事 - Tiểu Tất Đích Cố Sự (Growing Up)
1983 打擂台 - Đả Lôi Đài (Flash Future Kung Fu)
1983 半边人 - Bán Biên Nhân (Ah Ying)

1983 一个和八个 - Nhất Cá Hòa Bát Cá (One and Eight)
1983 油麻菜籽 - Du Ma Thái Tử (Ah Fei)
1984 黄土地 - Hoàng Thổ Địa (Yellow Earth)
1984 人生 - Nhân Sinh (Life)
1984 玉卿嫂 - Ngọc Khanh Tẩu (Madam Yu Ching/ Jade Love)

1984 策马入林 - Sách Mã Nhập Lâm (Run Away)
1984 五郎八卦棍 - Ngũ Lang Bát Quái Côn (The 8 Diagram Pole Fighter)
1984 似水流年 - Tự Thủy Lưu Niên (Homecoming)
1984 省港旗兵 - Tỉnh Cảng Kì Binh (Long Arm Of The Law)
1984 上海之夜 - Thượng Hải Chi Dạ (Shanghai Blues)

1985 野山 - Dã Sơn (In The Wild Mountain)
1985 青春祭 - Thanh Xuân Tế (Sacrifice of Youth)
1985 绝响 - Tuyệt Hưởng (Swan Song)
1985 青梅竹马 - Thanh Mai Trúc Mã (Taipei Story)
1985 童年往事 - Đồng Niên Vãng Sự (The Time to Live and the Time to Die)

1985 黑炮事件 - Hắc Pháo Sự Kiện (Black Cannon Incident)
1985 僵尸先生 - Cương Thi Tiên Sinh (Mr Vampire)
1985 警察故事 - Cảnh Sát Cố Sự (Police Story)
1986 芙蓉镇 - Phù Dung Trấn (Hibiscus Town)
1986 英雄本色 - Anh Hùng Bản Sắc (A Better Tomorrow)

1986 恐怖分子 - Khủng Bố Phần Tử (The Terrorizers)
1986 盗马贼 - Đạo Mã Tặc (The Horse Thief)
1986 孙中山 - Tôn Trung Sơn
1986 美国心 - Mĩ Quốc Tâm (Just Like the Weather)
1987 老井 - Lão Tỉnh (Old Well)

1987 红高粱 - Hồng Cao Lương (Red Sorghum)
1987 地下情 - Địa Hạ Tình (Love Unto Waste)
1987 孩子王 - Hài Tử Vương (King of the Children)
1987 倩女幽魂 - Thiến Nữ U Hồn (A Chinese Ghost Story)
1987 龙虎风云 - Long Hổ Phong Vân (City on Fire)

1988 胭脂扣 - Yên Chi Khấu (Rouge)
1988 童党 - Đồng Đảng (Gangs)
1989 本命年 - Bản Mệnh Niên (Black Snow)
1989 悲情城市 - Bi Tình Thành Thị (A City of Sadness)
1989 喋血双雄 - Điệp Huyết Song Hùng (The Killer)

1990 血色清晨 - Huyết Sắc Thanh Thần (Bloody Morning)
1990 大太监李莲英 - Đại Thái Giám Lí Liên Anh (Li Lian Ying,The Im)
1990 阿飞正传 - A Phi Chính Truyện (Days of Being Wild)
1991 双旗镇刀客 - Song Kì Trấn Đao Khách (The Swordsman in Double Flag Town)
1991 大红灯笼高高挂 - Đại Hồng Đăng Lung Cao Cao Quải (Raise the Red Lantern)

1991 牯岭街少年杀人事件 - Cổ Lĩnh Nhai Thiếu Niên Sát Nhân Sự Kiện (A Brighter Summer Day)
1991 黄飞鸿 - Hoàng Phi Hồng (Once Upon a Time in China)
1991 心香 - Tâm Hương (True Hearted/ Heartstrings)
1992 阮玲玉 - Nguyễn Linh Ngọc (Center Stage/ The Actress)
1992 笑傲江湖之东方不败 - Tiếu Ngạo Giang Hồ Chi Đông Phương Bất Bại (Swordsman 2)

1992 92黑玫瑰对黑玫瑰 - 92 Hắc Mai Khôi đối Hắc Mai Khôi (92 Black Rose Vs. Black Rose)
1992 秋月 - Thu Nguyệt (Autumn Moon)
1992 青少年哪咤 - Thanh Thiếu Niên Na Tra (Rebels of the Neon God)
1992 秋菊打官司 - Thu Cúc Đả Quan Ti (The Story of Qiu Ju)
1993 蓝风筝 - Lam Phong Tranh (The Blue Kite)

1993 喜宴 - Hỉ Yến (The Wedding Banquet)
1993 霸王别姬 - Bá Vương Biệt Cơ (Farewell My Concubine)
1993 戏梦人生 - Hí Mộng Nhân Sinh (The Puppetmaster)
1993 儿子 - Nhi Tử của đạo diễn Trương Nguyên
1994 背靠背,脸对脸 - Bối Kháo Bối, Kiểm Đối Kiểm (Back To Back, Face To Face)

1994 二嫫 - Nhị Mô (Ermo)
1994 阳光灿烂的日子 - Dương Quang Xán Lạn Đích Nhật Tử (In the Heat of the Sun)
1994 多桑 - Đa Tang (Borrowed Life)
1994 重庆森林 - Trùng Khánh Sâm Lâm (Chungking Express)
1994 东邪西毒 - Đông Tà Tây Độc (Ashes of Time)

1995 民警故事 - Dân Cảnh Cố Sự (On the Beat)
1995 非常侦探 - Phi Thường Trinh Thám
1995 西游记 - Tây Du Kí (Journey to the West)
1996 甜蜜蜜 - Điềm Mật Mật (Comrades: Almost a Love Story)
1997 河流 - Hà Lưu (The River)

1997 美丽在歌唱 - Mĩ Lệ Tại Xướng Ca (Murmur of Youth)
1997 小武 - Tiểu Vũ (Xiao Wu/ The Pickpocket)
1997 一个字头的诞生 - Nhất Cá Tự Đầu Đích Đản Sinh (Too Many Ways to Be No. 1)
1997 香港制造 - Hương Cảng Chế Tạo (Made In Hong Kong)
1998 海上花 - Hải Thượng Hoa (Flowers of Shanghai)

1998 苏州河 - Tô Châu Hà (Suzhou River)
1999 枪火 - Thương Hỏa (The Mission)
2000 花样年华 - Hoa Dạng Niên Hoa (In the Mood for Love)
2000 站台 - Trạm Đài (Platform)
2000 卧虎藏龙 - Ngọa Hổ Tàng Long (Crouching Tiger Hidden Dragon)

2000 一一 - Nhất Nhất (Yi Yi)
2001 榴莲飘飘 - Lưu Liên Phiêu Phiêu (Durian Durian)
2001 鬼子來了 - Quỷ Tử Lai Liễu ((Devils on the Doorstep)
2001 少林足球 - Thiếu Lâm Túc Cầu (Shaolin Soccer)
2001 麥兜故事 - Mạch Đâu Cố Sự ((My Life as McDull)

2002 無間道 - Vô Gian Đạo (Infernal Affairs)
2003 盲井 - Manh Tỉnh (Blind Shaft)
2005 牛皮 - Ngưu Bì (Oxhide)
2005 孔雀 - Khổng Tước (Peacock)
2005 最好的時光 - Tối Hảo Đích Thời Quang (Three Times)

*****


Hơi bất ngờ là list trên lại không có Happy Together . Tham khảo thêm, click vào link ở đây !!!

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét