Năm 2005 hội điện ảnh Hồng Kông đã bình chọn cho những phim tiếng Hoa kinh điển trong 100 năm qua nhân dịp kỷ niệm nền điện ảnh Hoa ngữ tròn một trăm năm tuổi . Tuy có nhiều bất đồng nhưng đa số đều đồng ý phim Spring in Small Town (Xuân tại thị trấn) dẫn đầu danh sách phim kinh điển . Phim "Xuân tại thị trấn" được quay năm 1948 và rất ít người ngoài Trung Quốc biết đến phim này . Chỉ đến mãi năm 2002, phim bắt đầu mới được để ý khi đạo diễn Tian ZhuangZhuang làm lại phim này .
Danh sách phim kinh điển được bình chọn để đánh dấu 100 năm của điện ảnh Trung Hoa nhân dịp giải Kim Tượng, bắt đầu với phim đầu tiên của Trung Quốc có tựa The Battle of Dingjunshan năm 1905 .
Hai phim kinh điển còn lại cùng giữ vị trí 3 phim kinh điển với phim "Xuân tại Thị trấn" là phim A Better Tomorrow của đạo diễn John Woo và phim Days of Being Wild của đạo diễn Vương Gia Vệ .
Trong khi đó phim "Ngọa Hổ Tàng Long" của đạo diễn Ang Lee chỉ được xếp hạng 10 . Mặc dù được các nhà phê bình phim đánh giá cao nhưng phim của đạo diễn Trương Nghê Mưu lần này lại chỉ có hai phim lọt vào danh sách nhưng không nằm trong 20 phim kinh điển dẫn đầu . Hai tác phẩm khác đã từng gây được tiếng vang như Lồng đèn đỏ treo cao và Anh Hùng thì hoàn toàn bị loại bỏ.
Danh sách phim kinh điển được bình chọn để đánh dấu 100 năm của điện ảnh Trung Hoa nhân dịp giải Kim Tượng, bắt đầu với phim đầu tiên của Trung Quốc có tựa The Battle of Dingjunshan năm 1905 .
Hai phim kinh điển còn lại cùng giữ vị trí 3 phim kinh điển với phim "Xuân tại Thị trấn" là phim A Better Tomorrow của đạo diễn John Woo và phim Days of Being Wild của đạo diễn Vương Gia Vệ .
Trong khi đó phim "Ngọa Hổ Tàng Long" của đạo diễn Ang Lee chỉ được xếp hạng 10 . Mặc dù được các nhà phê bình phim đánh giá cao nhưng phim của đạo diễn Trương Nghê Mưu lần này lại chỉ có hai phim lọt vào danh sách nhưng không nằm trong 20 phim kinh điển dẫn đầu . Hai tác phẩm khác đã từng gây được tiếng vang như Lồng đèn đỏ treo cao và Anh Hùng thì hoàn toàn bị loại bỏ.
DANH SÁCH 100 PHIM KINH ĐIỂN TIẾNG HOA
1) Springtime in a Small Town (1948) (Xuân tại Thị trấn) - đạo diễn Fei Mu, Trung Quốc
2) A Better Tomorrow (1986) – đạo diễn John Woo, Hong Kong
3) Days of Being Wild (1990) - đạo diễn Vương Gia Vệ, Hong Kong
4) Yellow Earth (1984) – Đạo diễn Trần Khải Ca, Trung Quốc
5) City of Sadness (1989) (Thành Phố Buồn) – đạo diễn Hầu Thiếu Hiền, Đài Loan
6) Long Arm of the Law (1984) – đạo diễn Johnny Mak, Hong Kong
7) Dragon Inn (1967) (Long Môn khách sạn) - đạo diễn King Hu, Đài Loan
8) Boat People (1982) (Thuyền nhân)– đạo diễn Ann Hui, Hong Kong
9) A Touch of Zen (1971) – đạo diễn King Hu, Đài Loan
10) Crouching Tiger, Hidden Dragon (2000) (Ngọa Hổ Tàng Long) – đạo diễn Ang Lee, Đài Loan / Hồng Kông
11) Street Angel (1937) – đạo diễn Yuan Mu-Jih, Trung Quốc
12) A Brighter Summer Day (1991) – đạo diễn Edward Yang, Đài Loan
13) The Private Eye (1976) – đạo diễn Michael Hui, Hồng Kông
14) The Mission (1999) – đạo diễn Johnnie To, Hong Kong
15) One-Armed Swordsman (1967) – đạo diễn Chang Cheh, Hong Kong
16) Fist of Fury (1972) – đạo diễn Lo Wei, Hong Kong
17) In the Heat of the Sun (1994) – đạo diễn Jiang Wen, Trung Quốc
18) In the Face of Demolition (1953) – đạo diễn Li Tie, Hong Kong
19) A Chinese Odyssey (1995) – đạo diễn Jeffrey Lau, Hong Kong
20) The Arch (1970) – đạo diễn Tang Shu-Shuen, Hong Kong21.Rouge (1988) - Hong Kong, đạo diễn Stanley Kwan
22. Chungking Express (1994) - Hong Kong, đạo diễn Vương Gia Vệ
23. Homecoming (1984)- Hong Kong, đạo diễn YIM Ho
24. The Time to Live and the Time to Die ( 1985) - Đài Loan, đạo diễn Hầu Thiếu Hiền
25. Red Sorghum (1987) -Trung Quốc, đạo diễn Trương Nghệ Mưu
26. Father and Son (1981) - Hồng Kông, đạo diễn Allen FONG
27. The Spring River Flows East (1947) -Trung Quốc, đạo diễn CAI Chusheng
28. Comrades: Almost a Love Story (1996) -Hồng Kông, đạo diễn Peter CHAN
29. The Goddess (1934) -Trung quốc, đạo diễn WU Yonggang
30. The Highway (1934) - Trung quốc, đạo diễn SUN Yu
31. The Secret (1979) -HỒng Kông, đạo diễn Ann HUI
32. Infernal Affairs (2002) (Vô Gian Đạo) - Hồng Kông, đạo diễn LAU Wai-Keung / MAK Siu-Fai
33. Drunken Master (1978) (Túy Quyền) - Hồng Kông, đạo diễn YUEN Wo-Ping
34 . The Butterfly Murders (1979) - Hồng Kông, đạo diễn Từ Khắc
35. Ashes of Time (1994) - Hồng Kông, đạo diễn Vương Gia Vệ
36. Made in Hong Kong (1997) -Hồng Kông đạo diễn Fruit CHAN
37. Sorrows of the Forbidden City (1948) -Trung Quốc, đạo diễn ZHU Shilin
38. Liang Shan-po and Chu Ying-t'ai (1963) (Lương Sơn Bá và Chúc Anh Đài) - Hong Kong ,LI Han-Hsiang
39. The Story of A Discharged Prisoner (1967)- Hong Kong, LUNG Kong
40. Zu Warriors (1983) - Hong Kong, TSUI Hark
41. The Terrorizer (1986) - Taiwan, Edward YANG
42. The Killer (1989) - Hong Kong, John WOO
43. Once Upon of Time in China (1991) - Hong Kong, TSUI Hark
44. The Actress (1992) (tên khác: Center Stage) - Hong Kong ,Stanley KWAN
45. Story of Qiuju (1992) (Câu chuyện Thu Cúc) - China (mainland), ZHANG Yimou
46. This Life of Mine (1950) - China (mainland), SHI Hui
47. Kingdom and the Beauty (1959) - Hong Kong, LI Han-Hsiang
48. Dong Nuan ( 1969) (Tạm dịch: Đông ấm) - Taiwan, LI Han-Hsiang
49. An Autumn's Tale (1987) - Hong Kong, Mabel CHEUNG
50. A Chinese Ghost Story (1987) - Hong Kong ,CHING Siu-Tung
51. The Purple Hairpin (1959 Hong Kong LI Tie
52. The Orphan (1960) - Hong Kong, LEE Sun-Fung
53. Two Stage Sisters (1965) (Vũ đài thư muội) - China, XIE Jin
54. City on Fire (1987) - Hong Kong, Ringo LAM
55. Farewell My Concubine (1993) (Bá Vương Biệt Cơ) - Hong Kong / China, CHEN Kaige
56. Yi Yi (2000) - Taiwan, Edward YANG
57. Cold Nights (1955) - Hong Kong, LEE Sun-Fung
58. Po Xiao Shi Fen ( 1967) (Tạm Dịch: Thời khắc bình minh) - Taiwan, SUNG Tsu-Shou
59. Raining in the Mountain (1979)- Taiwan ,King HU
60. Police Story (1985)- Hong Kong, Jackie CHAN
61. C'est la Vie, Mon Chéri (1993) - Hong Kong, YEE Tung-Sheng
62. The Wedding Banquet (1993) - Taiwan, Ang LEE
63. The Platform (2000) - China, JIA Zhangke
64. The Wild, Wild Rose ( 1960) - Hong Kong, WANG Tian-Lin
65. The Great Devotion (1960) - Hong Kong, CHOR Yuen
66. My Intimate Partner (1960) - Hong Kong, KIM Chun
67. Dangerous Encounters of the First Kind (1980)- Hong Kong, TSUI Hark
68. Ah Ying / Ban Bian Ren (1983)- Hong Kong Allen FONG
69. Durian Durian (2000) - Hong Kong Fruit CHAN
70. Little Toys 1933 China SUN Yu
71. Ai Le Zhong Nian (Tạm dịch: Ái Lạc Trung Niên) 1949 China SANG Hu
72. The House of 72 Tenants 1973 Hong Kong CHOR Yuen
73. Nomad 1982 Hong Kong Patrick TAM
74. Dust in the Wind 1986 Taiwan HOU Hsiao-Hsien
75. 92 Legendary La Rose Noire 1992 Hong Kong Jeffrey LAU
76. Shaolin Soccer (Thiếu Lâm Túc Cầu) 2002 Hong Kong Stephen Chow
77. Song at Midnight 1937 China MA-XU Weibang
78. China Behind 1974 Hong Kong TONG Shu-Shuen
79. The Spooky Bunch 1980 Hong Kong Ann HUI
80. Taipei Story 1985 Taiwan Edward YANG
81. The Blue Kite 1993 China (mainland) TIAN Zhuangzhuang
82. Tai Tai Wan Sui (Tạm dịch: Thái Thái Vạn Tuế) 1948 China SANG Hu
83. Mambo Girl 1957 Hong Kong YI Wen
84. Feast of a Rich Family 1959 Hong Kong LEE Sun-Fung / LI Tie / NG Wui / LO Ji-Hung
85. Execution in Autumn 1972 Taiwan LEE Hsing
86. Hibiscus Town 1986 China (mainland) XIE Jin
87. God of Gamblers 1989 Hong Kong Wong Jing
88. As Tears Go By 1989 Hong Kong WONG Kar-Wai
89. Happy Together 1997 Hong Kong WONG Kar-Wai
90. In the Mood for Love 2000 (Tâm trạng đang yêu) Hong Kong WONG Kar-Wai
91. The Light of Ten Thousand Homes 1948 China SHEN Fu
92 .Festival Moon 1953 Hong Kong ZHU Shilin
93. Fu Mu Xin (Hearts of Father and Mother) 1955 Hong Kong KIM Chun
94. Lin Zexu 1959 China (mainland) ZHENG Junli / CEN Fan
95. Dreams of the Red Chambers 1962 (Hồng Lâu Mộng) China (mainland) CEN Fan
96. Digital Master 1983 Hong Kong Kirk WONG
97. Shanghai Blues 1984 Hong Kong TSUI Hark
98. Eight Diagram Pole Fighter 1984 Hong Kong LIU Chia-Liang
99. The Black Cannon Incident 1985 China (mainland) HUANG Jianxin
100. Rebels of the Neon God 1992 Taiwan TSAI Ming-Liang
***
Bảng danh sách theo tên Hán tự:
Thứ tự ↓ Tên phim ↓ Năm ↓ Vùng ↓ Đạo diễn ↓
1 Tiểu thành chi xuân (小城之春) 1948 Trung Hoa đại lục Phí Mục
2 Anh hùng bản sắc (英雄本色) 1986 Hồng Kông Ngô Vũ Sâm
3 A Phi chính truyện (阿飛正傳) 1990 Hồng Kông Vương Gia Vệ
4 Hoàng thổ địa (黄土地) 1984 Trung Hoa đại lục Trần Khải Ca
5 Bi tình thành thị (悲情城市) 1989 Đài Loan Hầu Hiếu Hiền
6 Tỉnh cảnh kỳ binh (省港旗兵) 1984 Hồng Kông Mạch Đương Hùng
7 Long Môn khách sạn (龍門客棧) 1967 Đài Loan Hồ Kim Thuyên
8 Thuyền nhân (投奔怒海) 1982 Hồng Kông Hứa An Hoa
9 Hiệp nữ (俠女) 1971 Đài Loan Hồ Kim Thuyên
10 Ngọa hổ tàng long (臥虎藏龍) 2000 Đài Loan/Hồng Kông Lý An
11 Mã lộ thiên sứ (马路天使) 1937 Trung Hoa đại lục Viên Mục Chi
12 Cổ lĩnh nhai thiếu niên sát nhân sự kiện (牯嶺街少年殺人事件) 1991 Đài Loan Dương Đức Xương
13 Bán cân bát lưỡng (半斤八兩) 1976 Hồng Kông Hứa Quan Văn
14 Sinh hỏa (鎗火) 1999 Hồng Kông Đỗ Kỳ Phong
15 Độc thủ đại hiệp (獨臂刀) 1967 Hồng Kông Trương Triệt
16 Tinh võ môn (精武门) 1972 Hồng Kông La Duy
17 Dương quang xán lạn đích nhật tử (阳光灿烂的日子) 1994 Trung Hoa đại lục Khương Văn
18 Nguy lâu xuân hiểu (危樓春曉) 1953 Hồng Kông Lý Thiết
19 Đại thoại Tây du (大話西遊) 1995 Hồng Kông Lưu Trấn Vỹ
20 Đổng phu nhân (董夫人) 1970 Hồng Kông Đường Thư Tuyền
21 Yên chi khâu (胭脂扣) 1998 Hồng Kông Quan Cẩm Bằng
22 Trùng Khánh Sâm Lâm (重慶森林) 1994 Hồng Kông Vương Gia Vệ
23 Tự thủy lưu niên (似水流年) 1984 Hồng Kông Nghiêm Hạo
24 Đồng niên vãn sự (童年往事) 1985 Đài Loan Hầu Hiếu Hiền
25 Cao lương đỏ (红高粱) 1987 Trung Hoa đại lục Trương Nghệ Mưu
26 Phụ tử tình (父子情) 1981 Hồng Kông Phương Dục Bình
27 Nhất giang xuân thủy hướng đông lưu (一江春水向東流) 1947 Trung Hoa đại lục Thái Sở Sinh
28 Điềm mật mật (甜蜜蜜) 1996 Hồng Kông Trần Khả Tân
29 Thần nữ (神女) 1934 Trung Hoa đại lục Ngô Vĩnh Cương
30 Đại lộ (大路) 1934 Trung Hoa đại lục Tôn Du
31 Phong kiếp (瘋劫) 1979 Hồng Kông Hứa An Hoa
32 Vô gian đạo (無間道) 2002 Hồng Kông Lưu Vỹ Cường
Mạch Triệu Huy
33 Túy quyền 1978 Hồng Kông Viên Hòa Bình
34 Điệp biến (蝶變) 1979 Hồng Kông Từ Khắc
35 Đông Tà Tây Độc (東邪西毒) 1994 Hồng Kông Vương Gia Vệ
36 Hương cảng chế tạo (香港製造) 1997 Hồng Kông Trần Quả
37 Thanh cung bí sử (清宮秘史) 1948 Trung Hoa đại lục Chu Thạch Lân
38 Lương Sơn Bá - Chúc Anh Đài (梁山伯與祝英台) 1963 Hồng Kông Lý Hàn Tường
39 Anh hùng bản sắc (英雄本色) 1967 Hồng Kông Long Cương
40 Tân Thục Sơn kiếm hiệp (新蜀山劍俠) 1983 Hồng Kông Từ Khắc
41 Phần tử khủng bố (恐怖份子) 1986 Đài Loan Dương Đức Xương
42 Điệp huyết song hùng (喋血雙雄) 1989 Hồng Kông Ngô Vũ Sâm
43 Hoàng Phi Hồng (黃飛鴻) 1991 Hồng Kông Từ Khắc
44 Nguyễn Linh Ngọc (阮玲玉) 1992 Hồng Kông Quan Cẩm Bằng
45 Thu Cúc đi kiện (秋菊打官司) 1992 Trung Hoa đại lục Trương Nghệ Mưu
46 Ngã giá nhất bối tử (我這一輩子) 1950 Trung Hoa đại lục Thạch Huy
47 Giang sơn mỹ nhân (江山美人) 1959 Hồng Kông Lý Hàn Tường
48 Đông noãn (冬暖) 1969 Đài Loan Lý Hàn Tường
49 Thu thiên đích đồng thoại (秋天的童話) 1987 Hồng Kông Trương Uyển Đình
50 Thiện nữ u hồn (倩女幽魂) 1987 Hồng Kông Trình Tiểu Đông
51 Tử Sai Kí (紫釵記) 1959 Hồng Kông Lý Thiết
52 Nhân hải cô hồng (人海孤鴻) 1960 Hồng Kông Lý Thần Phong
53 Vũ đài thư muội (舞台姐妹) 1965 Trung Hoa đại lục Tạ Tấn
54 Hổ phong vân (龍虎風雲) 1987 Hồng Kông Lâm Linh Đồng
55 Bá Vương biệt cơ (霸王別姬) 1993 Hồng Kông/Trung Hoa đại lục Trần Khải Ca
56 Nhất Nhất (一一) 2000 Đài Loan Dương Đức Xương
57 Hàn dạ (寒夜) 1955 Hồng Kông Lý Thần Phong
58 Phá hiểu thời phân (破曉時分) 1967 Đài Loan Tống Tồn Thọ
59 Không sơn linh vũ (空山灵雨) 1979 Đài Loan Hồ Kim Thuyên
60 Câu chuyện cảnh sát (警察故事) 1985 Hồng Kông Thành Long
61 Tân bất liễu tình (新不了情) 1993 Hồng Kông Nhĩ Đông Thăng
62 Hỉ yến (喜宴) 1993 Đài Loan Lý An
63 Trạm đài (站台) 2000 Trung Hoa đại lục Cổ Chương Kha
64 Dã mân côi chi luyến (野玫瑰之戀) 1960 Hồng Kông Vương Thiên Lâm
65 Khả liên thiên hạ phụ mẫu tâm (可憐天下父母心) 1960 Hồng Kông Sở Nguyên
66 Nan huynh nan đệ (難兄難弟) 1960 Hồng Kông Tần Kiếm
67 Đệ nhất loại hình nguy hiểm (第一類型危險) 1980 Hồng Kông Từ Khắc
68 Bán biên nhân (半邊人) 1983 Hồng Kông Phương Dục Bình
69 Phiêu phiêu (榴槤飄飄) 2000 Hồng Kông Trần Quả
70 Tiểu ngoạn ý (小玩意) 1933 Trung Hoa đại lục Tôn Du
71 Ai nhạc trung niên (哀樂中年) 1949 Trung Hoa đại lục Tang Cô
72 Thất thập nhị gia phòng khách (七十二家房客) 1973 Hồng Kông Sở Nguyên
73 Liệt hỏa thanh xuân (烈火青春) 1982 Hồng Kông Đàm Gia Minh
74 Luyến luyến phong trần (戀戀風塵) 1986 Đài Loan Hầu Hiếu Hiền
75 Hắc mân côi đối hắc mân côi (黑玫瑰對黑玫瑰) 1992 Hồng Kông Lưu Trấn Vỹ
76 Đội bóng Thiếu Lâm (少林足球) 2002 Hồng Kông Châu Tinh Trì
77 Dạ bán ca thanh (1937) (夜半歌声) 1937 Trung Hoa đại lục Mã Từ Duy Bang
78 Dạ bán ca thanh (1974) (夜半歌声) 1974 Hồng Kông Đường Thư Tuyền
79 Tiểu tử đáo quỷ (小姐撞到鬼) 1980 Hồng Kông Hứa An Hoa
80 Thanh mai trúc mã (青梅竹馬) 1985 Đài Loan Dương Đức Xương
81 Lam phong tranh (蓝风筝) 1993 Trung Hoa đại lục Điền Tráng Tráng
82 Thái thái vạn tuế (太太萬歲) 1948 Trung Hoa đại lục Tang Cô
83 Mạn ba nữ lang (曼波女郎) 1957 Hồng Kông Dịch Văn
84 Hào môn dạ yến (豪門夜宴) 1959 Hồng Kông Lý Thần Phong, Lý Thiết, Ngô Hồi, La Chí Hùng
85 Thu quế (秋決) 1972 Đài Loan Lý Hành
86 Thị trấn Phù Dung (芙蓉鎮) 1986 Trung Hoa đại lục Tạ Tấn
87 Thánh bài (賭神) 1989 Hồng Kông Vương Tinh
88 Vượng giác tạp môn (旺角卡門) 1988 Hồng Kông Vương Gia Vệ
89 Xuân quang xạ tiết (春光乍泄) 1997 Hồng Kông Vương Gia Vệ
90 Tâm trạng khi yêu (花樣年華) 2000 Hồng Kông Vương Gia Vệ
91 Vạn gia đăng hỏa (萬家燈火) 1948 Trung Hoa đại lục Trầm Phục
92 Trung thu nguyệt (中秋月) 1953 Hồng Kông Chu Thạch Lân
93 Phụ mẫu tâm (父母心) 1955 Hồng Kông Tần Kiếm
94 Lâm Tắc Từ (林則徐) 1959 Trung Hoa đại lục Trịnh Quân Lý
95 Hồng lâu mộng (紅樓夢) 1962 Trung Hoa đại lục Sầm Phạm
96 Đả lôi đài (打擂台) 1983 Hồng Kông Hoàng Chí Cường
97 Thượng Hải chi dạ (上海之夜) 1984 Hồng Kông Từ Khắc
98 Ngũ lang bát quái côn (五郎八卦棍) 1984 Hồng Kông Lưu Gia Lương
99 Hắc pháo sự kiện (黑炮事件) 1985 Trung Hoa đại lục Hoàng Kiến Tân
100 Thanh thiếu niên bất sất (青少年哪叱) 1992 Đài Loan Thái Minh Lượng
101 Hí mộng nhân sinh (戲夢人生) 1993 Đài Loan Hầu Hiếu Hiền
102 Nữ nhân tứ thập (1995) (女人四十) 1995 Hồng Kông Hứa An Hoa
103 Nhất cá đô bất năng thiểu (一个都不能少) 1998 Trung Hoa đại lục Trương Nghệ Mưu
Ngày 27 tháng 3 năm 2005, để kỷ niệm 100 năm ngày ra đời của điện ảnh Hoa ngữ, tại lễ trao giải lần thứ 24, HKFA đã công bố danh sách 103 phim tiếng Hoa được bình chọn là hay nhất trong vòng 100 năm qua. Danh sách này được lựa chọn bởi 101 nhà làm phim, nhà phê bình và các học giả, bao gồm 24 phim của Trung Hoa đại lục (trong đó có 11 phim trước năm 1949), 61 phim của Hồng Kông, 16 phim của Đài Loan, 1 là sản phẩn hợp tác của Hồng Kông và Đại lục, 1 là sản phẩm hợp tác của Hồng Kông và Đài Loan.
Thứ tự ↓ Tên phim ↓ Năm ↓ Vùng ↓ Đạo diễn ↓
1 Tiểu thành chi xuân (小城之春) 1948 Trung Hoa đại lục Phí Mục
2 Anh hùng bản sắc (英雄本色) 1986 Hồng Kông Ngô Vũ Sâm
3 A Phi chính truyện (阿飛正傳) 1990 Hồng Kông Vương Gia Vệ
4 Hoàng thổ địa (黄土地) 1984 Trung Hoa đại lục Trần Khải Ca
5 Bi tình thành thị (悲情城市) 1989 Đài Loan Hầu Hiếu Hiền
6 Tỉnh cảnh kỳ binh (省港旗兵) 1984 Hồng Kông Mạch Đương Hùng
7 Long Môn khách sạn (龍門客棧) 1967 Đài Loan Hồ Kim Thuyên
8 Thuyền nhân (投奔怒海) 1982 Hồng Kông Hứa An Hoa
9 Hiệp nữ (俠女) 1971 Đài Loan Hồ Kim Thuyên
10 Ngọa hổ tàng long (臥虎藏龍) 2000 Đài Loan/Hồng Kông Lý An
11 Mã lộ thiên sứ (马路天使) 1937 Trung Hoa đại lục Viên Mục Chi
12 Cổ lĩnh nhai thiếu niên sát nhân sự kiện (牯嶺街少年殺人事件) 1991 Đài Loan Dương Đức Xương
13 Bán cân bát lưỡng (半斤八兩) 1976 Hồng Kông Hứa Quan Văn
14 Sinh hỏa (鎗火) 1999 Hồng Kông Đỗ Kỳ Phong
15 Độc thủ đại hiệp (獨臂刀) 1967 Hồng Kông Trương Triệt
16 Tinh võ môn (精武门) 1972 Hồng Kông La Duy
17 Dương quang xán lạn đích nhật tử (阳光灿烂的日子) 1994 Trung Hoa đại lục Khương Văn
18 Nguy lâu xuân hiểu (危樓春曉) 1953 Hồng Kông Lý Thiết
19 Đại thoại Tây du (大話西遊) 1995 Hồng Kông Lưu Trấn Vỹ
20 Đổng phu nhân (董夫人) 1970 Hồng Kông Đường Thư Tuyền
21 Yên chi khâu (胭脂扣) 1998 Hồng Kông Quan Cẩm Bằng
22 Trùng Khánh Sâm Lâm (重慶森林) 1994 Hồng Kông Vương Gia Vệ
23 Tự thủy lưu niên (似水流年) 1984 Hồng Kông Nghiêm Hạo
24 Đồng niên vãn sự (童年往事) 1985 Đài Loan Hầu Hiếu Hiền
25 Cao lương đỏ (红高粱) 1987 Trung Hoa đại lục Trương Nghệ Mưu
26 Phụ tử tình (父子情) 1981 Hồng Kông Phương Dục Bình
27 Nhất giang xuân thủy hướng đông lưu (一江春水向東流) 1947 Trung Hoa đại lục Thái Sở Sinh
28 Điềm mật mật (甜蜜蜜) 1996 Hồng Kông Trần Khả Tân
29 Thần nữ (神女) 1934 Trung Hoa đại lục Ngô Vĩnh Cương
30 Đại lộ (大路) 1934 Trung Hoa đại lục Tôn Du
31 Phong kiếp (瘋劫) 1979 Hồng Kông Hứa An Hoa
32 Vô gian đạo (無間道) 2002 Hồng Kông Lưu Vỹ Cường
Mạch Triệu Huy
33 Túy quyền 1978 Hồng Kông Viên Hòa Bình
34 Điệp biến (蝶變) 1979 Hồng Kông Từ Khắc
35 Đông Tà Tây Độc (東邪西毒) 1994 Hồng Kông Vương Gia Vệ
36 Hương cảng chế tạo (香港製造) 1997 Hồng Kông Trần Quả
37 Thanh cung bí sử (清宮秘史) 1948 Trung Hoa đại lục Chu Thạch Lân
38 Lương Sơn Bá - Chúc Anh Đài (梁山伯與祝英台) 1963 Hồng Kông Lý Hàn Tường
39 Anh hùng bản sắc (英雄本色) 1967 Hồng Kông Long Cương
40 Tân Thục Sơn kiếm hiệp (新蜀山劍俠) 1983 Hồng Kông Từ Khắc
41 Phần tử khủng bố (恐怖份子) 1986 Đài Loan Dương Đức Xương
42 Điệp huyết song hùng (喋血雙雄) 1989 Hồng Kông Ngô Vũ Sâm
43 Hoàng Phi Hồng (黃飛鴻) 1991 Hồng Kông Từ Khắc
44 Nguyễn Linh Ngọc (阮玲玉) 1992 Hồng Kông Quan Cẩm Bằng
45 Thu Cúc đi kiện (秋菊打官司) 1992 Trung Hoa đại lục Trương Nghệ Mưu
46 Ngã giá nhất bối tử (我這一輩子) 1950 Trung Hoa đại lục Thạch Huy
47 Giang sơn mỹ nhân (江山美人) 1959 Hồng Kông Lý Hàn Tường
48 Đông noãn (冬暖) 1969 Đài Loan Lý Hàn Tường
49 Thu thiên đích đồng thoại (秋天的童話) 1987 Hồng Kông Trương Uyển Đình
50 Thiện nữ u hồn (倩女幽魂) 1987 Hồng Kông Trình Tiểu Đông
51 Tử Sai Kí (紫釵記) 1959 Hồng Kông Lý Thiết
52 Nhân hải cô hồng (人海孤鴻) 1960 Hồng Kông Lý Thần Phong
53 Vũ đài thư muội (舞台姐妹) 1965 Trung Hoa đại lục Tạ Tấn
54 Hổ phong vân (龍虎風雲) 1987 Hồng Kông Lâm Linh Đồng
55 Bá Vương biệt cơ (霸王別姬) 1993 Hồng Kông/Trung Hoa đại lục Trần Khải Ca
56 Nhất Nhất (一一) 2000 Đài Loan Dương Đức Xương
57 Hàn dạ (寒夜) 1955 Hồng Kông Lý Thần Phong
58 Phá hiểu thời phân (破曉時分) 1967 Đài Loan Tống Tồn Thọ
59 Không sơn linh vũ (空山灵雨) 1979 Đài Loan Hồ Kim Thuyên
60 Câu chuyện cảnh sát (警察故事) 1985 Hồng Kông Thành Long
61 Tân bất liễu tình (新不了情) 1993 Hồng Kông Nhĩ Đông Thăng
62 Hỉ yến (喜宴) 1993 Đài Loan Lý An
63 Trạm đài (站台) 2000 Trung Hoa đại lục Cổ Chương Kha
64 Dã mân côi chi luyến (野玫瑰之戀) 1960 Hồng Kông Vương Thiên Lâm
65 Khả liên thiên hạ phụ mẫu tâm (可憐天下父母心) 1960 Hồng Kông Sở Nguyên
66 Nan huynh nan đệ (難兄難弟) 1960 Hồng Kông Tần Kiếm
67 Đệ nhất loại hình nguy hiểm (第一類型危險) 1980 Hồng Kông Từ Khắc
68 Bán biên nhân (半邊人) 1983 Hồng Kông Phương Dục Bình
69 Phiêu phiêu (榴槤飄飄) 2000 Hồng Kông Trần Quả
70 Tiểu ngoạn ý (小玩意) 1933 Trung Hoa đại lục Tôn Du
71 Ai nhạc trung niên (哀樂中年) 1949 Trung Hoa đại lục Tang Cô
72 Thất thập nhị gia phòng khách (七十二家房客) 1973 Hồng Kông Sở Nguyên
73 Liệt hỏa thanh xuân (烈火青春) 1982 Hồng Kông Đàm Gia Minh
74 Luyến luyến phong trần (戀戀風塵) 1986 Đài Loan Hầu Hiếu Hiền
75 Hắc mân côi đối hắc mân côi (黑玫瑰對黑玫瑰) 1992 Hồng Kông Lưu Trấn Vỹ
76 Đội bóng Thiếu Lâm (少林足球) 2002 Hồng Kông Châu Tinh Trì
77 Dạ bán ca thanh (1937) (夜半歌声) 1937 Trung Hoa đại lục Mã Từ Duy Bang
78 Dạ bán ca thanh (1974) (夜半歌声) 1974 Hồng Kông Đường Thư Tuyền
79 Tiểu tử đáo quỷ (小姐撞到鬼) 1980 Hồng Kông Hứa An Hoa
80 Thanh mai trúc mã (青梅竹馬) 1985 Đài Loan Dương Đức Xương
81 Lam phong tranh (蓝风筝) 1993 Trung Hoa đại lục Điền Tráng Tráng
82 Thái thái vạn tuế (太太萬歲) 1948 Trung Hoa đại lục Tang Cô
83 Mạn ba nữ lang (曼波女郎) 1957 Hồng Kông Dịch Văn
84 Hào môn dạ yến (豪門夜宴) 1959 Hồng Kông Lý Thần Phong, Lý Thiết, Ngô Hồi, La Chí Hùng
85 Thu quế (秋決) 1972 Đài Loan Lý Hành
86 Thị trấn Phù Dung (芙蓉鎮) 1986 Trung Hoa đại lục Tạ Tấn
87 Thánh bài (賭神) 1989 Hồng Kông Vương Tinh
88 Vượng giác tạp môn (旺角卡門) 1988 Hồng Kông Vương Gia Vệ
89 Xuân quang xạ tiết (春光乍泄) 1997 Hồng Kông Vương Gia Vệ
90 Tâm trạng khi yêu (花樣年華) 2000 Hồng Kông Vương Gia Vệ
91 Vạn gia đăng hỏa (萬家燈火) 1948 Trung Hoa đại lục Trầm Phục
92 Trung thu nguyệt (中秋月) 1953 Hồng Kông Chu Thạch Lân
93 Phụ mẫu tâm (父母心) 1955 Hồng Kông Tần Kiếm
94 Lâm Tắc Từ (林則徐) 1959 Trung Hoa đại lục Trịnh Quân Lý
95 Hồng lâu mộng (紅樓夢) 1962 Trung Hoa đại lục Sầm Phạm
96 Đả lôi đài (打擂台) 1983 Hồng Kông Hoàng Chí Cường
97 Thượng Hải chi dạ (上海之夜) 1984 Hồng Kông Từ Khắc
98 Ngũ lang bát quái côn (五郎八卦棍) 1984 Hồng Kông Lưu Gia Lương
99 Hắc pháo sự kiện (黑炮事件) 1985 Trung Hoa đại lục Hoàng Kiến Tân
100 Thanh thiếu niên bất sất (青少年哪叱) 1992 Đài Loan Thái Minh Lượng
101 Hí mộng nhân sinh (戲夢人生) 1993 Đài Loan Hầu Hiếu Hiền
102 Nữ nhân tứ thập (1995) (女人四十) 1995 Hồng Kông Hứa An Hoa
103 Nhất cá đô bất năng thiểu (一个都不能少) 1998 Trung Hoa đại lục Trương Nghệ Mưu
***
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét